Có 1 kết quả:
蜻蜓 tinh đình
Từ điển phổ thông
con chuồn chuồn
Từ điển trích dẫn
1. Con chuồn chuồn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chuồn chuồn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0